Công ty cổ phần thương mại và Cơ khí Giao thông
Tin tưởng của bạn là động lực cho chúng tôi!
Xe tải van là một loại xe tải nhỏ, tùy mục đích của người sử dụng, mà khoang sau của xe có thể dùng để chở người hoặc chở hàng. Hiện nay là dòng xe đang thu hút được rất nhiều sự quan tâm từ phía khách hàng, xe vào được thành phố không bị cấm tải.
Thùng xe tải van có thể đáp ứng đa dạng các mặt hàng tải nhẹ như: văn phòng phẩm, chuyển phát nhanh, nhà hàng.... phục vụ tốt cho việc chở hàng hóa đi vào thành phố hay bất cứ đâu.
Được trang bị thùng hàng rộng, xe tải van có khoang chứa đồ có chiều dài lên tới 2m9, rộng khoảng 1m7 và cao 1m9.
Phần phía sau của xe tải van là 2 cánh cửa mở ra 2 bên nhưng được gia cố phần kính để đảm bảo chắc chắn, an toàn cho hàng hóa bên trong xe.
TT | Nội dung | Thông số | ||||||||
1 | Thông tin chung | |||||||||
1.1 | Loại phương tiện | Ô tô tải VAN | ||||||||
1.2 | Nhãn hiệu, số loại của phương tiện | GAZ , GAZELLE NEXT A65R32/CKGT.VAN6 | ||||||||
1.3 | Công thức bánh xe | 4x2 | ||||||||
2 | Thông số về kích thước | |||||||||
2.1 | Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (mm) | 6.415 x 2.068 x 2.940 | ||||||||
2.2 | Chiều dài cơ sở (mm) | 3.745 | ||||||||
2.3 | Kích thước lòng thùng : Dài x Rộng x Cao (mm) | 2.910 x 1.780/1.030 x 1.950/1.610 | ||||||||
3 | Thông số về khối lượng | |||||||||
3.1 | Khối lượng bản thân (kg) | 2.820 | ||||||||
3.2 | Số người cho phép chở kể cả người lái (người) | 6 | ||||||||
3.3 | Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) | 940 | ||||||||
3.4 | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) | 4.150 | ||||||||
4 | Động cơ | |||||||||
4.1 | Động cơ | ISF2.8S4R148 | ||||||||
4.2 | Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | ||||||||
4.3 | Dung tích xi lanh ( cm3 ) | 2.776 | ||||||||
4.4 | Công suất cực đại (Kw/v/ph) | 110 KW/ 3.400 vòng/phút | ||||||||