Công ty cổ phần thương mại và Cơ khí Giao thông
Tin tưởng của bạn là động lực cho chúng tôi!
Xe tải gắn cẩu là loại xe tải chuyên dùng để giúp nâng, hay cẩu các loại hàng hóa bằng những loại cẩu gắn ở phía trên xe tải. Từ đó giúp nâng các loại hàng hóa nặng một cách dễ dàng hơn và không phải mất quá nhiều thời gian và chi phí cho quá trình này.
Xe có cấu tạo gồm 2 phần xe cơ sở và phần chuyên dụng. Phần chuyên dùng có gắn cần cẩu.
Dựa vào mục đích sử dụng của xe và cũng như dựa vào khả năng tải cẩu của xe mà sẽ được phân chia theo:
TT | Nội dung | Thông số | ||||||||
1 | Thông tin chung | |||||||||
1.1 | Loại phương tiện | Ô tô tải ( có cần cẩu) | ||||||||
1.2 | Nhãn hiệu, số loại của phương tiện | HINO, FG8JP7A-E/CKGT-UNIC URV554K-TH | ||||||||
1.3 | Công thức bánh xe | 4x2 | ||||||||
2 | Thông số về kích thước | |||||||||
2.1 | Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (mm) | 9.550 x 2.500 x 3.500 | ||||||||
2.2 | Chiều dài cơ sở (mm) | 5.530 | ||||||||
2.3 | Kích thước lòng thùng : Dài x Rộng x Cao (mm) | 6.520 x 2.360 x 610 mm | ||||||||
3 | Thông số về khối lượng | |||||||||
3.1 | Khối lượng bản thân (kg) | 8.605 | ||||||||
3.2 | Số người cho phép chở kể cả người lái (người) | 3 | ||||||||
3.3 | Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) | 6.915 | ||||||||
3.4 | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) | 15.715 | ||||||||
4 | Động cơ | |||||||||
4.1 | Động cơ | J08E-WE | ||||||||
4.2 | Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh | Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | ||||||||
4.3 | Dung tích xi lanh ( cm3) | 7.684 | ||||||||
4.4 | Công suất cực đại (Kw/v/ph) | 191 KW/ 2.500 vòng/phút | ||||||||