Công ty cổ phần thương mại và Cơ khí Giao thông
Tin tưởng của bạn là động lực cho chúng tôi!
Xe chở gia súc đáp ứng nhu cầu vận chuyển gia súc chăn nuôi từ khu chăn nuôi tập chung tới khu giết mổ. Ngoài ra còn đảm nhận chức năng vận chuyển con giống từ trang trại này sang trang trại khác hoặc tới các hộ chăn nuôi .
Thùng chở gia súc phải đáp ứng được nhiều yêu cầu khắt khe như: chống han rỉ, sàn thùng chắc chắn không phập phùng tránh việc lợn đi lại tạo ra tiếng động gây hoảng sợ cho cả đàn.
Xe chở gia súc được thiết kế 2 tầng đối với xe tải hạng trung, 3 tầng đối với các dòng tải nặng hoặc rơ móc.
Tùy thuộc vào nhu cầu và loại gia súc chuyên chở mà thùng có thiết kế khác nhau. Bửng nâng hạ là bộ phận thiết yếu bắt buộc phải có trên xe chở gia súc, thông thường các hãng thường sử dụng bửng nâng kiểu cáp kéo.
TT | Nội dung | Thông số | ||||||||
1 | Thông tin chung | |||||||||
1.1 | Loại phương tiện | Ô tô chở gia súc | ||||||||
1.2 | Nhãn hiệu, số loại của phương tiện | HYUNDAI, HD240/CKGT-CGS | ||||||||
1.3 | Công thức bánh xe | 6 x 2 | ||||||||
2 | Thông số về kích thước | |||||||||
2.1 | Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (mm) | 9.740 x 2.360 x 3.300 | ||||||||
2.2 | Chiều dài cơ sở (mm) | 4.395 + 1.300 | ||||||||
2.3 | Kích thước lòng thùng : Dài x Rộng x Cao (mm) | 7.270 x 2.150 x 2.160 | ||||||||
3 | Thông số về khối lượng | |||||||||
3.1 | Khối lượng bản thân (kg) | 8,205 | ||||||||
3.2 | Số người cho phép chở kể cả người lái (người) | 3 | ||||||||
3.3 | Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) | 14,100 | ||||||||
3.4 | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) | 22,500 | ||||||||
4 | Động cơ | |||||||||
4.1 | Kiểu động cơ | D6GA | ||||||||
4.2 | Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh | Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | ||||||||
4.3 | Dung tích xi lanh (cm3) | 5,899 | ||||||||
4.4 | Công suất cực đại (Kw/v/ph) | 187 kW/ 2.500 vòng/ phút | ||||||||